2.2 Bảng nâng lương cấp bậc quân hàm sĩ quan và quân hàm cơ yếu
Ố TT
ĐỐI TƯỢNG
NÂNG LƯƠNG LẦN 1
NÂNG LƯƠNG LẦN 2
Hệ số
Mức lương từ 01/7/2019
Hệ số
Mức lương từ 01/7/2019
1
Đại tướng
11,00
16.390.000
Xem thêm: Bảng lương của quân đội, công an, cảnh sát mới nhất năm 2022
–
Xem thêm: Bảng lương của quân đội, công an, cảnh sát mới nhất năm 2022
–
2
Thượng tướng
10,40
15.496.000
Xem thêm: Bảng lương của quân đội, công an, cảnh sát mới nhất năm 2022
–
Xem thêm: Bảng lương của quân đội, công an, cảnh sát mới nhất năm 2022
–
3
Trung tướng
9,80
14.602.000
Xem thêm: Bảng lương của quân đội, công an, cảnh sát mới nhất năm 2022
–
Xem thêm: Bảng lương của quân đội, công an, cảnh sát mới nhất năm 2022
–
Cấp hàm cơ yếu bậc 10
4
Thiếu tướng
9,20
13.708.000
Xem thêm: Bảng lương của quân đội, công an, cảnh sát mới nhất năm 2022
–
Xem thêm: Bảng lương của quân đội, công an, cảnh sát mới nhất năm 2022
–
Cấp hàm cơ yếu bậc 9
5
Đại tá
8,40
12.516.000
8,60
12.814.000
Cấp hàm cơ yếu bậc 8
6
Thượng tá
7,70
11.473.000
8,10
12.069.000
Cấp hàm cơ yếu bậc 7
7
Trung tá
7,00
10.430.000
7,40
11.026.000
Cấp hàm cơ yếu bậc 6
8
Thiếu tá
6,40
9.536.000
6,80
10.132.000
Cấp hàm cơ yếu bậc 5
9
Đại úy
5,80
8.642.000
6,20
9.238.000
10
Thượng úy
5,35
7.971.500
5,70
8.493.000
2.3 Bảng phụ cấp quân hàm hạ sĩ quan, binh sĩ, học viên cơ yếu
SỐ TT
ĐỐI TƯỢNG
HỆ SỐ
MỨC PHỤ CẤP THỰC HIỆN từ 01/7/2019
1
Thượng sĩ
0,70
1.043.000
Học viên cơ yếu năm thứ năm
2
Trung sĩ
0,60
894.000
Học viên cơ yếu năm thứ tư
3
Hạ sĩ
0,50
745.000
Học viên cơ yếu năm thứ ba
4
Binh nhất
0,45
670.500
Học viên cơ yếu năm thứ hai
5
Binh nhì
0,40
596.000
Học viên cơ yếu năm thứ nhất
2.4 Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp và chuyên môn kỹ thuật cơ yếu
HỨC DANH
BẬC LƯƠNG
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
VK
I. Quân nhân chuyên nghiệp và chuyên môn kỹ thuật cơ yếu cao cấp
Nhóm 1
– Hệ số
3,85
4,20
4,55
4,90
5,25
5,60
5,95
6,30
6,65
Xem thêm: Bảng lương quân đội 2022 và bảng lương công an 2022
7,00
7,35
7,70
Xem thêm: Bảng lương và phụ cấp trong Quân đội, Công an 2022 Bảng lương quân đội
VK
– Mức lương thực hiện từ 01/7/2019
5.736.500
6.258.000
6.779.500
7.301.000
7.822.500
8.344.000
8.865.500
9.387.000
9.908.500
10.430.000
10.951.500
11.473.000
Nhóm 2
– Hệ số
3,65
4,00
4,35
4,70
5,05
5,40
5,75
6,10
6,45
6,80
7,15
7,50
Xem thêm: Bảng lương và phụ cấp trong Quân đội, Công an 2022 Bảng lương quân đội
VK
– Mức lương thực hiện từ 01/7/2019
5.438.500
5.960.000
6.481.500
7.003.000
7.524.500
8.046.000
8.567.500
9.089.000
9.610.500
10.132.000
10.653.500
11.175.000
II. Quân nhân chuyên nghiệp và chuyên môn kỹ thuật cơ yếu trung cấp
Nhóm 1
– Hệ số
3,50
3,80
4,10
4,40
4,70
5,00
5,30
5,60
5,90
6,20
Xem thêm: Bảng lương và phụ cấp trong Quân đội, Công an 2022 Bảng lương quân đội
VK
– Mức lương thực hiện từ 01/7/2019
5.215.000
5.662.000
6.109.000
6.556.000
7.003.000
7.450.000
7.897.000
8.344.000
8.791.000
9.238.000
Nhóm 2
– Hệ số
3,20
3,50
3,80
4,10
4,40
4,70
5,00
5,30
5,60
5,90
Xem thêm: Bảng lương và phụ cấp trong Quân đội, Công an 2022 Bảng lương quân đội
VK
– Mức lương thực hiện từ 01/7/2019
4.768.000
5.215.000
5.662.000
6.109.000
6.556.000
7.003.000
7.450.000
7.897.000
8.344.000
8.791.000
III. Quân nhân chuyên nghiệp và chuyên môn kỹ thuật cơ yếu sơ cấp
Nhóm 1
– Hệ số
3,20
3,45
3,70
3,95
4,20
4,45
4,70
4,95
5,20
5,45
Xem thêm: Bảng lương và phụ cấp trong Quân đội, Công an 2022 Bảng lương quân đội
VK
– Mức lương thực hiện từ 01/7/2019
4.768.000
5.140.500
5.513.000
5.885.500
6.258.000
6.630.500
7.003.000
7.375.500
7.748.000
8.120.500
Nhóm 2
– Hệ số
2,95
3,20
3,45
3,70
3,95
4,20
4,45
4,70
4,95
5,20
Xem thêm: Bảng lương và phụ cấp trong Quân đội, Công an 2022 Bảng lương quân đội
VK
– Mức lương thực hiện từ 01/7/2019
4.395.500
4.768.000
5.140.500
5.513.000
5.885.500
6.258.000
6.630.500
7.003.000
7.375.500
7.748.000
2.5 Bảng lương công nhân quốc phòng
Loại
Nhóm
Bậc 1
Bậc 2
Bậc 3
Bậc 4
Bậc 5
Bậc 6
Bậc 7
Bậc 8
Bậc 9
Bậc 10
LOẠI A
Nhóm 1
Hệ số
3,50
3,85
4,20
4,55
4,90
5,25
5,60
5,95
6,30
6,65
– Mức lương thực hiện từ 01/7/2019
5.215.000
5.736.500
6.258.000
6.779.500
7.301.000
7.822.500
8.344.000
8.865.500
9.387.000
9.908.500
Nhóm 2
Hệ số
3,20
3,55
3,90
4,25
4,60
4,95
5,30
5,65
6,00
6,35
– Mức lương thực hiện từ 01/7/2019
4.768.000
5.289.500
5.811.000
6.332.500
6.854.000
7.375.500
7.897.000
8.418.500
8.940.000
9.461.500
LOẠI B
Hệ số
2,90
3,20
3,50
3,80
4,10
4,40
4,70
5,00
5,30
5,60
– Mức lương thực hiện từ 01/7/2019
4.321.000
4.768.000
5.215.000
5.662.000
6.109.000
6.556.000
7.003.000
7.450.000
7.897.000
8.344.000
LOẠI C
Hệ số
2,70
2,95
3,20
3,45
3,70
3,95
4,20
4,45
4,70
4,95
– Mức lương thực hiện từ 01/7/2019
4.023.000
4.395.500
4.768.000
5.140.500
5.513.000
5.885.500
6.258.000
6.630.500
7.003.000
7.375.500
3. Mức lương trong Công an Nhân dân Việt Nam
Mức lương trong Công an Nhân dân Việt Nam được quy định tại Nghị định 17/2013/NĐ-CP có hiệu lực thi hành từ ngày 19 tháng 2 năm 2013 và hiện vẫn còn hiệu lực, Nghị định 49/2019/NĐ-CP
3.1 Bảng lương theo cấp bậc quân hàm sĩ quan Công an nhân dân, Cảnh sát nhân dân
STT
Cấp bậcquân hàm sĩ quan
Cấp hàm cơ yếu
Hệ số lương công an
Mức lươngtừ năm 2021
1
Đại tướng
Xem thêm: Bảng lương của quân đội, công an, cảnh sát mới nhất năm 2022
–
10,40
15,496,000
2
Thượng tướng
Xem thêm: Bảng lương của quân đội, công an, cảnh sát mới nhất năm 2022
–
9,80
14,602,000
3
Trung tướng
Xem thêm: Bảng lương của quân đội, công an, cảnh sát mới nhất năm 2022
–
9,20
13,708,000
4
Thiếu tướng
Bậc 9
8,60
12,814,000
5
Đại tá
Bậc 8
8,00
11,920,000
6
Thượng tá
Bậc 7
7,30
10,877,000
7
Trung tá
Bậc 6
6,60
9,834,000
8
Thiếu tá
Bậc 5
6,00
8,940000
9
Đại úy
Bậc 4
5,40
8,046,000
10
Thượng úy
Bậc 3
5,00
7,450,000
11
Trung úy
Bậc 2
4,60
6,854,000
12
Thiếu úy
Bậc 1
4,20
6,258,000
13
Thượng sĩ
Xem thêm: Bảng lương của quân đội, công an, cảnh sát mới nhất năm 2022
–
3,80
5,662,000
14
Trung sĩ
Xem thêm: Bảng lương của quân đội, công an, cảnh sát mới nhất năm 2022
–
3,50
5,215,000
15
Hạ sĩ
Xem thêm: Bảng lương của quân đội, công an, cảnh sát mới nhất năm 2022
–
3,20
4,768,000
3.3 Bảng lương công nhân công an
NGẠCH, NHÓM, HỆ SỐ LƯƠNG
BẬC LƯƠNG
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Ngạch A
Nhóm 1
Hệ số lương
3,50
3,85
4,20
4,55
4,90
5,25
5,60
5,95
6,30
6,65
Nhóm 2
Hệ số lương
3,20
3,55
3,90
4,25
4,60
4,95
5,30
5,65
6,00
6,35
Ngạch B
Hệ số lương
2,90
3,20
3,50
3,80
4,10
4,40
4,70
5,00
5,30
5,60
Ngạch C
Hệ số lương
2,70
2,95
3,20
3,45
3,70
3,95
4,20
4,45
4,70
4,95
Trên đây, Hoatieu.vn cung cấp các quy định của pháp luật liên quan Mức lương trong quân đội, công an. Mời các bạn đọc các bài viết liên quan tại mục Lao động – tiền lương, mảng Hỏi đáp pháp luật.
Các bài viết liên quan:
- Phụ cấp Công an viên thôn 2022
- Tiêu chuẩn bổ nhiệm trong Công an nhân dân
- Các ngành Công an tuyển nữ 2022
- Tiêu chuẩn lý lịch vào ngành Công an 2022
- Xét tuyển vào trường quân đội
Mời các bạn xem thêm danh sách tổng hợp Lương quân đội 2022 hay nhất và đầy đủ nhất